Web18 nov. 2024 · Phân biệt remember + to-infinitive và remember + v-ing. Như chúng ta đã biết, động từ đi sau remember có thể được chia là to-infinitive hoặc v-ing. Giữa hai cách chia này có sự khác nhau về ngữ nghĩa. Vì vậy, chúng ta cần nắm rõ để tránh gây hiểu lầm cho người khác. 1. Remember + to ... Web18 apr. 2024 · Hai dạng cấu trúc help này đều được dùng để nói về việc giúp ai đó làm gì . Với help + to V: Cả người giúp và người được giúp cùng nhau thực hiện hành động Với …
help + [(to) + verb]/[verb + ing] WordReference Forums
Web28 mei 2024 · Cấu trúc: CAN’T HELP + V-ING: Không thể không làm gì đó. Ví dụ: Can’t help laughing! (Không thể nhịn được cười!) Cấu trúc HELP + TO DO SOMETHING và HELP + V có nghĩa giống nhau và chúng có thể dùng thay thế lẫn nhau. Ví dụ: He helps me do my homework. (Anh ấy giúp tôi làm bài tập.) He helps me to do my homework. (Anh … WebTrường hợp dùng Ving sau help thì chỉ xuất hiện trong thành ngữ (idiom): "can't help doing (sth)" với nghĩa là: "không thể tránh; không thể nhịn + làm gì đó". "I can't help laughing … gene locations
Sau important là to v hay ving, important đi với giới từ nào Dương Lê
Web7 mei 2024 · Ví dụ:. We would love to hear you sing. Not: We would love hearing you sing. They ’d hate to cause a problem. Not: They’d hate causing a problem. I’d like to eat something. Not: I’d like eating something. Cấu trúc và ý nghĩa tương tự với love và Like. Love/Like (ghét/yêu/thích) + V-ing nhấn mạnh trải nghiệm chung. Web19 okt. 2024 · To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì. Ill have Peter fix my car. Ill get Peter to fix my car. 1. To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm. > Theo khuynh hướng này động từ to want và would like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy: To want/ would like Sth done. Web5 feb. 2024 · Let’s help each other . Hãy giúp đỡ lẫn nhau. It’s Saturday. Let’s go to the party! Hôm nay là thứ 7 mà, hãy đi đến buổi tiệc thôi! Let’s move these boxes to another room. Hãy chuyển những chiếc hộp này sang phòng khác. Let’s go playing this weekend. Đi chơi cuối tuần này đi. Ví dụ: Let us ... gene located